Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Marketing là một thuật ngữ không quá khó đối với người học tiếng Anh. Nhưng đây cũng là thuật ngữ khiến nhiều người cần phải có sự lưu tâm đặc biệt khi học bởi những nhầm lẫn đáng tiếc. 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Tác giả: Christine Mari Inzer. Lượt xem: 458 người. (Xem 1 đánh giá) Sách Chuyên Ngành, Sách hay về du lịch, Sách chuyên ngành du lịch. 0 Vote. 06. Rong Ruổi Scotland Cùng Anh, Em Nhé! (Tặng Kèm Postcard) Tác giả: Nguyễn Thị Kim Ngân. 2. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành bất động sản - về hợp đồng, pháp lý. Office for lease: Văn phòng cho thuê Payment upon termination: Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng. Asset: Tài sản Assignment: Chuyển nhượng. Contract: Hợp đồng Negotiate: Thương lượng. Deposit: Đặt cọc Annual percentage rate - APR: Tỷ lệ phần Bạn đang xem : Chuyên ngành kế toán tiếng anh là gì. 375 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phổ biến. Đây là danh sách 375 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phổ biến nhất mà mình thường gặp trong công việc, danh sách này mình sẽ cập nhật thường xuyên thêm những 1. Cambridge Professional English In Use Medicine Nhà xuất bản: Cambridge University Press Năm xuất bản: 2007 Chuyên ngành: Medical Terminology, Tiếng Anh Y Khoa Cuốn Sách Cambridge Professional English in Use Medicine gồm 60 unis và nhiều từ vựng về y khoa. Các chủ đề bao gồm các bệnh và triệu chứng, điều tra, điều trị, kiểm tra và phòng ngừa. Đây là danh sách 180 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phổ biến nhất mà mình thường gặp trong công việc, danh sách này mình sẽ cập nhật thường xuyên thêm những từ mới mà mình thấy thông dụng nên bạn theo dõi bài này nhé: 1. Break-even point: Điểm hòa vốn. 2. Business se1Lid. Nội dung [Hiện] A. Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán - AccountingB. Download tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán - English for Accounting1. Cấu trúc sách tiếng Anh English for Accounting2. Hướng dẫn download sách tiếng Anh English for accounting Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán English for Accounting – do Oxford Business English ấn hành sẽ giúp bạn bổ trợ kiến thức tiếng Anh về chuyên ngành kế toán và tài chính. Đây là cuốn sách tiếng Anh thông dụng và quan trọng cho những ai đã và đang làm việc ở ngành kế toán hoặc những bạn yêu thích có nhu cầu học hỏi ở lĩnh vực này. Hiện nay có rất nhiều doanh nghiệp nước ngoài du nhập vào Việt Nam và cần đến nguồn nhân lực chất lượng, vừa giỏi chuyên môn, vừa giỏi kĩ năng tiếng Anh. Chính vì vậy, cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều khi phát huy năng lực làm việc tại các môi trường làm việc có sử dụng tiếng Anh hoặc đang nhăm nhe apply vào các vị trí tương tự với mức lương "deal" đáng mơ ước. A. Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán - Accounting 1. Accounting entry - bút toán 2. Accrued expenses - Chi phí phải trả 3. Accumulated - lũy kế 4. Advanced payments to suppliers - Trả trước người bán 5. Advances to employees - Tạm ứng 6. Assets - Tài sản 7. Balance sheet - Bảng cân đối kế toán 8. Bookkeeper - người lập báo cáo 9. Capital construction - xây dựng cơ bản 10. Cash - Tiền mặt 11. Cash at bank - Tiền gửi ngân hàng 12. Cash in hand - Tiền mặt tại quỹ 13. Cash in transit - Tiền đang chuyển 14. Check and take over - nghiệm thu 15. Construction in progress - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 16. Cost of goods sold - Giá vốn bán hàng 17. Current assets - Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 18. Current portion of long-term liabilities - Nợ dài hạn đến hạn trả 19. Deferred expenses - Chi phí chờ kết chuyển 20. Deferred revenue - Người mua trả tiền trước 21. Depreciation of fixed assets - Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình 22. Depreciation of intangible fixed assets - Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình 23. Depreciation of leased fixed assets - Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính 24. Equity and funds - Vốn và quỹ 25. Exchange rate differences - Chênh lệch tỷ giá 26. Expense mandate - ủy nhiệm chi 27. Expenses for financial activities - Chi phí hoạt động tài chính 28. Extraordinary expenses - Chi phí bất thường 29. Extraordinary income - Thu nhập bất thường 30. Extraordinary profit - Lợi nhuận bất thường 31. Figures in millions VND - Đơn vị tính triệu đồng 32. Financial ratios - Chỉ số tài chính 33. Financials - Tài chính 34. Finished goods - Thành phẩm tồn kho 35. Fixed asset costs - Nguyên giá tài sản cố định hữu hình 36. Fixed assets - Tài sản cố định 37. General and administrative expenses - Chi phí quản lý doanh nghiệp 38. Goods in transit for sale - Hàng gửi đi bán 39. Gross profit - Lợi nhuận tổng 40. Gross revenue - Doanh thu tổng 41. Income from financial activities - Thu nhập hoạt động tài chính 42. Instruments and tools - Công cụ, dụng cụ trong kho 43. Intangible fixed asset costs - Nguyên giá tài sản cố định vô hình 44. Intangible fixed assets - Tài sản cố định vô hình 45. Intra-company payables - Phải trả các đơn vị nội bộ 46. Inventory - Hàng tồn kho 47. Investment and development fund - Quỹ đầu tư phát triển 48. Itemize - mở tiểu khoản 49. Leased fixed asset costs - Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính 50. Leased fixed assets - Tài sản cố định thuê tài chính 51. Liabilities - Nợ phải trả 52. Long-term borrowings - Vay dài hạn 53. Long-term financial assets - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 54. Long-term liabilities - Nợ dài hạn 55. Long-term mortgages, collateral, deposits- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn 56. Long-term security investments - Đầu tư chứng khoán dài hạn 57. Merchandise inventory - Hàng hoá tồn kho 58. Net profit - Lợi nhuận thuần 59. Net revenue - Doanh thu thuần 60. Non-business expenditure source - Nguồn kinh phí sự nghiệp 61. Non-business expenditures - Chi sự nghiệp 62. Non-current assets - Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 63. Operating profit - Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 64. Other current assets - Tài sản lưu động khác 65. Other funds - Nguồn kinh phí, quỹ khác 66. Other long-term liabilities - Nợ dài hạn khác 67. Other payables - Nợ khác 68. Other receivables - Các khoản phải thu khác 69. Other short-term investments - Đầu tư ngắn hạn khác 70. Owners' equity - Nguồn vốn chủ sở hữu 71. Payables to employees - Phải trả công nhân viên 72. Prepaid expenses - Chi phí trả trước 73. Profit before taxes - Lợi nhuận trước thuế 74. Profit from financial activities - Lợi nhuận từ hoạt động tài chính 75. Provision for devaluation of stocks - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 76. Purchased goods in transit - Hàng mua đang đi trên đường 77. Raw materials - Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 78. Receivables - Các khoản phải thu 79. Receivables from customers - Phải thu của khách hàng 80. Reconciliation - đối chiếu 81. Reserve fund - Quỹ dự trữ 82. Retained earnings - Lợi nhuận chưa phân phối 83. Revenue deductions - Các khoản giảm trừ 84. Sales expenses - Chi phí bán hàng 85. Sales rebates - Giảm giá bán hàng 86. Sales returns - Hàng bán bị trả lại 87. Short-term borrowings - Vay ngắn hạn 88. Short-term investments - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 89. Short-term liabilities - Nợ ngắn hạn 90. Short-term mortgages, collateral, deposits- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 91. Short-term security investments - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 92. Stockholders' equity - Nguồn vốn kinh doanh 93. Surplus of assets awaiting resolution - Tài sản thừa chờ xử lý 94. Tangible fixed assets - Tài sản cố định hữu hình 95. Taxes and other payables to the State budget- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 96. Total assets - Tổng cộng tài sản 97. Total liabilities and owners' equity - Tổng cộng nguồn vốn 98. Trade creditors - Phải trả cho người bán 99. Treasury stock - Cổ phiếu quỹ 100. Welfare and reward fund - Quỹ khen thưởng và phúc lợi 101. Work in progress - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang B. Download tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán - English for Accounting 1. Cấu trúc sách tiếng Anh English for Accounting English for Accounting được biên soạn dành cho những người làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính cần sử dụng tiếng Anh để giao tiếp trong các tình huống với đồng nghiệp và đối tác kinh doanh. Trong cuốn sách tiếng Anh này, bạn sẽ học ngôn ngữ liên quan đến kế toán cũng như cách để đạt được mục tiêu trong các cuộc họp, thuyết trình, gọi điện thoại hoặc khi tạo một cuộc nói chuyện nhỏ. Cuốn sách "English for Accounting" tuy khá ngắn gọn nhưng tổng hợp được đầy đủ các kiến thức về tiếng Anh mà một nhân viên kế toán cần có. Bạn sẽ được tiếp cận với kiến thức chuyên ngành đa dạng như tài chính, tỷ lệ, kiểm toán, thuế, vốn đầu tư… Với các dạng bài tập và ví dụ phong phú, bạn sẽ nắm được một lượng từ vựng phong phú cho việc viết báo cáo tài chính, email, luyện tập các đoạn hội thoại trong ngành. English for Accounting bao gồm 6 bài học lớn, mỗi bài sẽ giải quyết một vấn đề khác nhau trong kế toán. Introduction to accounting Financial statements and ratios Tax accounting Auditing Management accounting Investment Mỗi bài học sẽ bắt đầu với phần mở đầu - Starter, gồm các bài tập ngắn, động não, hoặc câu đố. Theo sau đó là các hội thảo, văn bản và tài liệu thực đi cùng với các bài tập vận dụng để giúp bạn học các từ vựng quan trọng và cách diễn đạt đúng ngữ cảnh. Kết thúc bài học là hoạt động Output, có nội dung kết nối trực tiếp với chủ đề trong bài học đó và cho người học cơ hội để thảo luận. Xuyên suốt cuốn sách có hộp "Did you know?" trao thêm nhiều thông tin về kế toán và cuộc sống công việc ở những nước nói tiếng Anh. Khi học hết các bài ở đây, bạn sẽ làm một bài kiểm tra nhỏ để tự đánh giá khả năng và mức độ tiến bộ của mình. 2. Hướng dẫn download sách tiếng Anh English for accounting Bộ tài liệu bao gồm pdf và audio. Download tài liệu tiếng Anh full tại đây Giải nén file Chọn file vừa tải xuống, click chuột phải và chọn một trong các lệnh Extract xuất hiện bên trong. Dùng “Extract here” để giải nén ngay tại file vừa download, dùng “Extract file” để chuyển sang các thư mục khác, tùy thuộc vào nhu cầu và cách bạn quản lý file. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã chọn được bộ tài liệu tiếng Anh để hoàn thiện trình độ chuyên môn về kế toán và tài chính trong môi trường làm việc sử dụng tiếng Anh. Mỗi ngày hãy dành thêm 30 phút để nghiên cứu tài liệu và thực hành để luôn active khi gặp tình huống cụ thể nhé! LangGo chúc bạn học tiếng Anh thành công! Tiếng Anh đã và đang là phương tiện để giao tiếp, tích lũy kiến thức và phát triển trong nhiều lĩnh vực và ngành Kế toán cũng không phải ngoại lệ. Chính vì vậy, không ít nhân sự ngành Kế toán đang mong muốn tích lũy thêm vốn tiếng Anh chuyên ngành kế toán này cũng như tìm đọc thêm những tài liệu về Kế toán được viết bằng tiếng Anh để vừa có thể tiếp cận thêm những nguồn kiến thức uy tín vừa cải thiện kỹ năng ngoại ngữ được nhu cầu trên, bài viết sau đây TalkFirst chia sẻ với bạn các giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán quan trọng và uy tín. CÙng theo dõi nhé!Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Kế toánTác giảSố trangGiáo trình English for Accounting – OXFORDOxford Business English64 trangGiáo trình Tự học tiếng Anh dành cho Kế toán & Nhân viên Ngân hàngNgọc Linh, Tuấn Kiệt và nhóm biên soạn230 trangSách Accounting PrinciplesHermanson, Edwards và Maher1296 trangSách International Financial Statement Analysis WorkbookHennie van Greuning CFA, Thomas R. Robinson, Elaine Henry và Michael A. Broihahn218 trangSách Accounting Made SimpleMike Pepper114 trangSách Accounting All-in-One For DummiesKenneth W. Boyd768 trangSách Financial ShenanigansHoward M. Schilit và Jeremy Perler336 trang1. Các giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành Kế English for Accounting – Tự học tiếng Anh dành cho Kế toán & Nhân viên Ngân hàng2. Các sách tiếng Anh về kế Accounting International Financial Statement Analysis Accounting Made Accounting All-in-One For Financial Shenanigans How to Detect Accounting Gimmicks & Fraud in Financial Reports3. Cách học tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán hiệu Sử dụng từ điển tiếng Anh Kế toán khi mới bắt Thường xuyên thực hành với các văn bản Kế toán tiếng Ghi lại từ vựng từng Kết hợp nghe bằng các bài hội thoại về Kế toán bằng tiếng Anh1. Các giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành Kế English for Accounting – OXFORDCuốn sách English for Accounting đến từ đầu sách Oxford Business English – một đầu sách tiếng Anh chuyên ngành vốn đã rất nổi tiếng và được nhiều người học tin for Accounting được phát hành nhằm mục đích giúp sinh viên, học viên chuyên ngành kế toán nghiên cứu và mở rộng kiến thức chuyên ngành bằng tiếng for accountingCuốn tài liệu này bao gồm 6 chương với những bài đọc-hiểu về chuyên ngành kế toán và các bài thực hành thực chương của cuốn sáchIntroduction to statements and bài học được xây dựng với cấu trúcPhần mở đầu – Starter bao gồm các bài tập ngắn hoặc các câu đố giúp người học “khởi động” não theo đó là những đoạn hội thảo, văn bản, tài liệu thực và các bài tập vận dụng để giúp bạn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán và áp dụng chúng một cách chính thúc bài học là phần Output. Phần này có nội dung kết nối chặt chẽ với chủ đề có trong bài học để người học có cơ hội để thảo suốt cuốn sách có mục Did you know?’ giúp bạn cập nhật thêm nhiều thông tin, kiến thức thú vị, bổ ích về kế toán và cuộc sống công việc ở các quốc gia nói tiếng cuốn sách có một bài kiểm tra nhỏ giúp bạn tự đánh giá khả năng và mức độ tiến bộ của bản thân sau khi đã học xong cuốn Tự học tiếng Anh dành cho Kế toán & Nhân viên Ngân hàngQuyển sách này được biên soạn dành cho các nhân viên kế toán và các nhân viên ngân hàng có nhu cầu tự học tiếng Anh nói chung và mở rộng vốn tiếng Anh chuyên ngành nói Học Tiếng Anh Dành Cho Kế Toán & Nhân Viên Ngân HàngĐối với các bạn học sinh, sinh viên chưa hiểu về tài chính hoặc mới chỉ nắm những khái niệm cơ bản về tài chính, cuốn sách này vừa giúp các bạn tự học tiếng Anh về chuyên ngành Kế toán vừa tạo cơ hội để các bạn xây dựng nền tảng kiến thức chuyên với những người đã có khái niệm về kế toán hoặc đã là dân “lão làng” trong nghề, quyển sách này sẽ giúp bạn “làm quen” lại với những kiến thức quen thuộc ở một ngôn ngữ khác. Bạn sẽ tích lũy được rất nhiều từ vựng và cấu trúc để phục vụ cho việc giao tiếp tiếng Anh trong lĩnh vực Kế toán hoặc Ngân dung sách bao gồm 8 chương với các bài học cụ thể như sauChương 1. Nhân 2. Những nguyên tắc cơ 3. Tiền vào, tiền 4. Báo cáo hàng 5. Nhật 6. Sổ kế 7. Sự điều 8. Những lựa chọn bài học cụ thể đều bao gồm các đoạn hội thoại sát với thực tế, các cấu trúc câu, cụm từ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán thường dùng nhất trong môi trường làm việc của ngành Kế toán-Ngân hàng và những phần giải thích các khái niệm về kế toán dễ hiểu, chính xác. Điều này sẽ giúp bạn vừa cải thiện kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành, đặc biệt là kỹ năng giao tiếp, vừa củng cố hay tích lũy thêm kiến thức chuyên Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng ★ Ưu đãi lên đến 35% ★ Khi đăng ký khóa học tại TalkfirstĐăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng ★ Ưu đãi lên đến 35% ★ Khi đăng ký khóa học tại TalkfirstĐăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng★ Ưu đãi lên đến 30% ★Khi đăng ký khóa học tại TalkFirstĐăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng ★ Ưu đãi lên đến 35% ★ Khi đăng ký khóa học tại Talkfirst2. Các sách tiếng Anh về kế Accounting PrinciplesCuốn sách Accounting Principles A Business Perspective, Financial Accounting của Hermanson, Edwards và Maher được xuất bản nhằm cung cấp cho những người quan tâm hoặc mới chập chững bước vào lĩnh vực kế toán tài chính những kiến thức cơ bản và quan sách này sẽ giúp bạn tìm hiểu 7 nguyên tắc Kế toán cơ bản nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc hoạt động liên tục, nguyên tắc giá gốc, nguyên tắc phù hợp, nguyên tắc nhất quán, nguyên tắc thận trọng và nguyên tắc trọng PrinciplesNgoài ra, giáo trình tiếng Anh chuyên ngành kế toán này còn cung cấp cho bạn những thuật ngữ Kế toán tiếng Anh. Bạn sẽ được tìm hiểu các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng trong các quyết định kinh doanh, cách chuẩn bị các thông tin kế toán cần thiết, các bản báo cáo tài chính theo quy định quốc tế, giáo trình tiếng Anh chuyên ngành kế toán này gồm 18 chương với nội dung từ cơ bản đến chuyên sâu như sauChương 1 Môi trường kế 2 Kế toán và việc sử dụng nó trong các quyết định kinh 3 Ghi chép các giao dịch kinh 4 Điều chỉnh Báo cáo Tài 5 Hoàn thiện chu trình kế 6 Lý thuyết Kế 7 Giới thiệu về Hàng tồn kho và Báo cáo Thu nhập Phân 8 Đo lường và báo cáo hàng tồn 9 Các khoản phải thu và các khoản phải 10 Tài sản, Nhà máy và Thiết 11 Thanh lý tài sản nhà máy, tài nguyên thiên nhiên và tài sản vô 12 Vốn chủ sở hữu cổ phiếu Các loại vốn cổ 13 Hợp tác Vốn góp, Thu nhập giữ lại, Cổ tức và Cổ phiếu Kho 14 Đầu tư chứng 15 Tài trợ dài hạn Trái 16 Phân tích sử dụng báo cáo lưu chuyển tiền 17 Phân tích và diễn giải báo cáo tài 18 Khái niệm Kế toán Quản lý / Định phí Công lượng kiến thức đồ sộ được sắp xếp và phân bổ hợp lý như trên, cuốn sách này chắc chắn sẽ là trợ thủ đắc lực của bạn trong bước đầu tìm hiểu về ngành Kế khảo Kế toán có cần tiếng Anh không? Dân Kế toán học tiếng Anh ở International Financial Statement Analysis WorkbookInternational Financial Statement Analysis Workbook giúp những người đam mê hay đang làm việc trong lĩnh vực tài chính nói chung và kế toán nói riêng có thể tìm hiểu và có một cái nhìn sâu hơn về những khái niệm quan trọng trong mảng phân tích tài Financial Statement Analysis WorkbookBên cạnh những phần phân tích tình hình tài chính quốc tế, mỗi bài học của cuốn sách này bao gồm các mục những kiến thức dự kiến bạn sẽ học được learning outcomes, tóm tắt nội dung chương chapter summaries và những vấn đề có thể gặp phải problems.Cuốn sách sẽ tạo cơ hội để bạn kiểm tra độ am hiểu của mình về các tiêu chuẩn về báo cáo tài chính cũng như khả năng vận dụng các kỹ thuật chuyên ngành tài hướng dẫn mà cuốn sách mạng lại có tính ứng dụng cao trong lĩnh vực tài chính toàn cầu và sẽ giúp bạn am hiểu tường tận hơn về các tiêu chuẩn của báo cáo tài chính, báo cáo kết quả kinh doanh, bảng cân đối kế toán, báo cáo tình trạng dòng tiền, sách này chắc chắn sẽ giúp bạn xây dựng một nền tảng vững vàng về phân tích báo cáo tài Accounting Made SimpleAccounting Made Simple lại tiếp tục là một cuốn sách phù hợp với những “lính mới” trong ngành Kế cuốn sách này, tác giả Mike Pepper viết về những khái niệm và quy trình phổ biến nhất của ngành Kế toán như tài sản, đa tài khoản, nhật ký kế toán, hàng tồn, Made SimpleCuốn sách bao gồm 14 chương từ cơ bản, quen thuộc đến chuyên sâu, phức tạpChương 1 Phương trình kế 2 Bảng cân đối kế 3 Báo cáo thu 4 Báo cáo thu nhập giữ 5 Báo cáo lưu chuyển tiền 6 Tỷ số tài 7 GAAP là gì?.Chương 8 Nợ và Tín 9 Tiền mặt so với Tích 10 Quy trình khóa sổ kế 11 Các khái niệm & giả định GAAP 12 Khấu hao 13 Khấu hao TSCĐ vô 14 Hàng tồn kho & sách chỉ ra ba bài học đắt giá giúp khiến Kế toán trở nên “dễ như ăn bánh”Kế toán dựa vào tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu để xác định tình trạng tài chính của công ty, chuẩn bị cho các khoản thuế và tìm cách cải thiện tình bạn muốn biết về “sức khỏe” kinh tế của công ty, hãy tính toán các tỷ lệ như tỷ số thanh khoản nhanh và tỷ số thanh khoản hiện thống bút toán kép là tiêu chuẩn vàng cho các phương pháp hay nhất và hiểu được nó sẽ giúp bạn nắm bắt được bức tranh toàn cảnh về kế Accounting All-in-One For DummiesBạn là một sinh viên Kế toán đang tìm kiếm những hướng dẫn về việc áp dụng các kiến thức kế toán? Bạn đã có thâm niên chinh chiến trong ngành kế toán nhưng vẫn muốn tìm hiểu thêm nhiều kiến thức đa dạng vào chuyên sâu về kế toán? Nếu bạn thấy mình ở một trong hai trương hai trường hợp trên, bộ sách này là dành cho bạn. Accounting All-in-One For DummiesBộ sách này bao gồm 9 quyển về 9 mảng kiến thức quan trọng của ngành Kế toánCuốn 1 Thiết lập hệ thống kế toán của 2 Ghi chép các giao dịch kế 3 Điều chỉnh và đóng các mục 4 Lập báo cáo thu nhập và bảng cân đối kế 5 Báo cáo về các bản báo cáo tài chính của 6 Lập kế hoạch và dự trù ngân sách cho doanh nghiệp/công việc kinh doanh của 7 Đưa ra các quyết định kinh doanh khôn 8 Xử lý tiền mặt và ra quyết định mua 9 Kiểm toán và phát hiện gian lận tài cuốn sách bao gồm nhiều bài tương ứng với các chủ đề lối viết dễ hiểu đi kèm với các ví dụ thực tế, cuốn sách này hoàn toàn phù hợp cho những người muốn tự học kế Financial Shenanigans How to Detect Accounting Gimmicks & Fraud in Financial ReportsĐúng như cái tên, cuốn Financial Shenanigans How to Detect Accounting Gimmicks & Fraud in Financial Reports của hai tác giả Howard M. Schilit và Jeremy Perler sẽ đem đến cho bạn những kiến thức bổ ích về cách phát hiện mánh lới quảng cáo & gian lận kế toán trong báo cáo tài ShenanigansCuốn sách này bàn về những nghiên cứu điển hình và những bài học quan trọng nhất về phát hiện gian lận kế toán kinh trong một phần tư thế kỷ thời, cuốn sách này cũng mang đến cho bạn thông tin về tình hình kinh doanh-kế toán trên thị trường toàn Shenanigans thực sự đi sâu vào từng ngóc ngách của kế toán và giải thích điểm khác nhau giữa các kiểubáo cáo tài chính cũng như cách đọc thêm Khóa học tiếng Anh cho dân Kế Toán chất lượng nhất 20223. Cách học tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán hiệu Sử dụng từ điển tiếng Anh Kế toán khi mới bắt đầuĐối với những người mới bắt đầu học giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán, việc sử dụng từ điển là điều cần thiết để bạn có thể tiếp cận bài học dễ dàng hơn và hiểu được những từ vựng căn bản. Bạn có thể trang bị cho bản thân 1 quyển từ điển hoặc dựa theo các bài viết về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế đó bạn sẽ hạn chế sử dụng từ điển khi đã làm quen với các từ vựng và đọc hiểu các tài liệu ở mức cơ bản. Lúc này phương pháp học cần được nâng cấp, bạn sẽ đọc hiểu từ vựng bằng cách suy luận và dựa vào ngữ cảnh trong bài Thường xuyên thực hành với các văn bản Kế toán tiếng AnhViệc đọc hiểu các giấy tờ, báo cáo tiếng Anh là một phần rất quan trọng đối với các kế toán viên. Thế nên bạn sẽ cần luyện tập nhiều hơn với những văn bản này. Hơn nữa chúng cũng khiến bạn thường xuyên tiếp xúc với các từ ngữ chuyên ngành hơn từ đó có thể hiểu và nhớ lâu Ghi lại từ vựng từng gặpBên cạnh các từ vựng Kế toán cơ bản, trong quá trình đọc tài liệu hoặc làm bài tập, bạn sẽ gặp rất nhiều những từ ngữ chuyên ngành liên quan và có thể sử dụng nhiều trong công việc. Thế nên, bạn cũng cần có một cuốn sổ dùng để ghi chép lại những từ vựng, mẫu câu quan trọng phục vụ cho quá trình học tiếng Anh cũng như làm Kết hợp nghe bằng các bài hội thoại về Kế toán bằng tiếng AnhViệc đọc tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Kế toán thôi là chưa đủ, người học cần luyện tập nghe tiếng Anh và đặc biệt là các mẫu hội thoại để có thể nắm bắt được cách phát âm, từ vựng, các mẫu câu cũng và cách sử dụng chúng trong những trường hợp phù hợp nhất. Luyện nghe cũng giúp bạn đa dạng hóa bài học thay vì chỉ đọc và đây là Tổng hợp các giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán chất lượng và được nhiều người tin tưởng sử dụng nhất mà TalkFirst muốn giới thiệu tới các bạn. Hy vọng với những kiến thức trên, bạn sẽ lựa chọn cho riêng mình một giáo trình phù hợp để phát triển Anh ngữ cũng như công việc hiện tại. Chúc bạn thành công!Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt. Chia sẻ bộ sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán Tiếng Anh chuyên ngành kế toán là một phần kiến thức mà những ai làm kế toán cũng cần phải trang bị cho mình. Hiện nay, rất nhiều các tập đoàn đa quốc gia đến Việt Nam đầu tư và các tập đoàn Việt Nam đầu tư ra nước ngoài, và họ đều cần những nhân viên kế toán, nhà phân tích tài chính không chỉ giỏi chuyên môn và còn giỏi tiếng Anh nữa. Tuy nhiên, hiện nay các trường đại học thường không tập trung nhiều vào tiếng Anh chuyên ngành kế toán, thật khó để tìm kiếm một tài liệu hay và phù hợp. Đã có nhiều bạn hỏi mình tài liệu nên sẵn mình đăng lên đây luôn, tài liệu tiếng Anh kế toán cực hay mang tên “English for Accounting” – Tiếng Anh cho kế toán, do Oxford Business English ấn hành. Cuốn sách “English for Accounting” tuy khá ngắn gọn nhưng chắt lọc những kiến thức tiếng Anh cần thiết nhất cho một nhân viên kế toán. Bạn sẽ được tiếp cận với những kiến thức tiếng Anh kế toán đa dạng như tài chính, tỷ lệ, kiểm toán, thuế, vốn đầu tư… Với các dạng bài tập phong phú, bạn sẽ nắm được lượng từ vựng cần thiết cho ngành kế toán, cách viết báo cáo, email, luyện tập nghe thật nhiều để làm quen với các cuộc hội thoại trong ngành. Bộ sách gồm 2 phần sách pdf và đĩa CD mp3 English for Accounting Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán Ngoài bộ sách trên, bạn cần trang bị cho mình bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán này nữa Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán Để nâng cao hơn, bạn cũng cần trang bị bộ 3000 từ vựng phổ biến trong giao tiếp và công việc nữa. Download tại đây Hãy tạo cho mình thói quen học tập, luyện nghe hàng ngày để nhanh tiến bộ. Cuốn sách này hoàn toàn bằng tiếng Anh nhưng đừng nản lòng nhé. Đây cũng là một cách giúp bạn nhanh tiến bộ hơn khi tìm hiểu một cuốn sách hoàn toàn bằng tiếng Anh đó. Sở hữu một khả năng tiếng Anh tốt khi làm việc tại một công ty đa quốc gia là đã giúp bạn 50% trong công việc và thăng tiến rồi, và mức lương khủng tính theo nghìn đô với nghề kế toán không còn là việc xa vời với bạn nữa. Tin liên quan Nghị định 114/2020/NĐ-CP giảm 30% thuế TNDN năm 2020 Để trở thành kế toán trưởng phải học gì, làm gì? Chuẩn mực kế toán Việt Nam 50 câu hỏi phỏng vấn kế toán trưởng, kế toán tổng hợp hay 7 nguyên tắc kế toán cơ bản và quan trọng nhất Ebook thuế 01/2019 – Toàn bộ văn bản thuế mới nhất Nguyên lý kế toán Mẫu hợp đồng mua bán mới nhất Hợp đồng thuê nhà mới nhất Lương cơ bản 2019 Nhằm giúp các bạn chuyên ngành Kế toán có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, nội dung cuốn sách "Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán" dưới đây. Nội dung cuốn sách được trình bày theo hình song ngữ chuyên ngành Kế toán giúp các bạn dễ dàng sử dụng. . Warning mysqli_real_connect HY000/2002 Connection refused in /home/e4life/domains/ on line 1633 WordPress › Error Connection refused Error establishing a database connection This either means that the username and password information in your file is incorrect or we can’t contact the database server at localhost. This could mean your host’s database server is down. Are you sure you have the correct username and password? Are you sure you have typed the correct hostname? Are you sure the database server is running? If you’re unsure what these terms mean you should probably contact your host. If you still need help you can always visit the WordPress Support Forums. Key takeawaysCác chức vụ trong ngành kế toán accountant, chief accountant, general accountant, và tiền tệ trong ngành kế toán capital, cash, debit card, liabilities, phí trong ngành kế toán expense, cost, vụ kế toán debit, credit, tắc và phương pháp trong ngành kế toán 7 general principles Tài sản và giấy tờ doanh nghiệp business lisence, plan, làm việc với ngân hàng deposit, collateral, toán quản trị decision-making, statement, vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toánChuyên ngành kế toán trong tiếng Anh được gọi là “Accounting” phát âm / Đây là một chuyên ngành chuyên về bao gồm hoạt động ghi chép, thu nhận, xử lý và cung cấp các thông tin về tình hình hoạt động tài chính thu và chi tiền của một tổ chức, con người the skill or activity of keeping records of the money a person or organization earns and spends - từ điển Cambridge.Dưới đây là những từ vựng trong các lĩnh vực cụ thể của kế vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán về các chức vụMột kế toán viên có thể nhiều lĩnh vực chuyên môn sâu khác nhau. Bảng dưới đây liệt kê tên của các chức vụ trong một phòng ban kế toán Accounting Department.Chức vụPhát âmÝ nghĩaAccountant/ viên kế toán, kế toán viênđể chỉ chung những người làm việc trong lĩnh vực kế toán Accounting Liabilities/ / toán công nợAuditor/ toán viênBookkeeper/ toán chứng từChief Accountant/tʃiːf/ / toán trưởngFinancial Accountant/ / / toán tài chínhGeneral Accountant/ / viên kế toán tổng hợp Managerial Accounting Management Accountant/ / viên kế toán quản trịPayment Accountant/ / viên kế toán thanh toánPublic Accountant/ / toán công chứngRevenue Accountant/ / toán doanh thuTax Accountant/ / toán thuếTreasurer/ quỹTừ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán về vốn và tiền tệVì tính chất công việc liên quan đến các hoạt động tài chính, một kế toán viên cần hiểu về các từ vựng tiếng Anh liên quan đến vốn và tiền tệ. Cụ thể một số từ vựng thông dụng làTừ vựngPhát âmÝ nghĩaCapital/ mặtCheque/tʃek/Tờ séc ghi tiềnCommon stock/ /stɒk/Cổ phiếu thườngCredit card/ ˌkɑːd/Thẻ tín dụngDebit card/ ˌkɑːd/Thẻ ghi nợDividend/ tứcEquity/ phátInterest/ suấtLiquidity/ thanh khoảnLoan/ Debt/ləʊn/ - /det/Khoản nợPreferred stock/prɪˈfɜːd/ /stɒk/Cổ phiếu ưu đãiRevenue Sales/ thuWorking capital/ / lưu độngTừ vựng tiếng Anh về chi phí trong ngành kế toánKhi thực hiện bảng cân đối kế toán hay báo cáo dòng tiền, có rất nhiều từ vựng về chi phí được dùng đến. Đây là những cụm danh từ thườnu trúc tên hoạt động/ sự vật + expense/cost. Dưới đây là một số từ vựng phổ loại chi phíPhát âmÝ nghĩaAccount Payable/əˈkaʊnt/ / phải trảAccrued expense/əˈkruː/ /ɪkˈspens/Chi phí dồn tích Depreciation/ haoDepreciation expense/ /ɪkˈspens/Chi phí hao tổnFixed cost/fɪkst/ /kɒst/Chi phí cố địnhInsurance expense/ɪkˈspens/Chi phí bảo hiểmLiabilities/ Payable/nəʊt/ / Phiếu Phải TrảPrepaid expense/ˌpriːˈpeɪd /ɪkˈspens/Chi phí trả trướcProduction cost/ /kɒst/Chi phí sản xuấtSelling cost/ˈselɪŋ/ /kɒst/Chi phí bán hàngSupply expense/səˈplaɪ/ /ɪkˈspens/Chi phí cho cung ứngUtility expense/ɪkˈspens/Chi phí tiện íchVariable Cost/ /kɒst/Chi phí lưu độngTừ vựng tiếng Anh về nghiệp vụ kế toánNghiệp vụ kế toán là những công việc một kế toán thực hiện hàng ngày nhằm “ghi chép, thu nhận, xử lý và cung cấp các thông tin về tình hình hoạt động tài chính”. Bảng dưới liệt kê các từ vựng trong tiếng Anh chỉ các nghiệp vụ kế toán. Đây là các từ vựng phổ biến và thông dụng trong quá trình làm vựngLoại từPhát âmÝ nghĩaAccountn/əˈkaʊnt/Tài khoảnBalance sheetn/ /ʃiːt/Bảng cân đối kế toánCash transactionn/kæʃ/ / thanh toán luônControl accountn/kənˈtroʊl əˈkaʊnts/Tài khoản kiểm traCreditv/ tăngCurrent accountn/ əˈkaʊnts/Tài khoản vãng laiDebitv/ giảmDiscountn/v/ khấuDisposaln/ líAssess v/əˈses/Định giáTừ vựng về các nguyên tắc và phương pháp trong ngành kế toánĐể thực hiện tốt các nghiệp vụ của kế toán, một kế toán viên cần phải nắm chắc 7 nguyên tắc cơ bản trong kế tắc 1 History cost principle - Nguyên tắc giá gốcPhát âm / /kɒst/ / nghĩa Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc là số tiền hoặc tương đương tiền mà doanh nghiệp đã trả hoặc phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận. Giá gốc của tài sản không được thay tắc 2 Matching principle - Nguyên tắc phù hợp Phát âm / / nghĩa Doanh thu và chi phí phải được ghi nhận phù hợp và tương xứng. Bất kể khi nào có một khoản doanh thu được ghi nhận thì sẽ có một khoản chi phí tương ứng liên quan đến khoản doanh thu kể tắc 3 Consistency principle - Nguyên tắc nhất quánPhát âm / / nghĩa Nguyên tắc nhất quán cho rằng các công ty nên sử dụng đồng nhất cách hạch toán cho các sự kiện và giao dịch. Nói cách khác, các công ty không nên sử dụng nhiều chính sách và phương pháp kế toán cho những kì kế tắc 4 Prudence principle - Nguyên tắc thận trọng Phát âm / / nghĩa Đây là một nguyên tắc cho rằng một doanh nghiệp nên thực hiện kế toán, hạch toán một cách thận trọng. Nó bao gồm cả những hành động phán đoán và ước tính kế toán trong các tình huống khác tắc 5 Materiality principle - Nguyên tắc trọng yếu Phát âm /məˌtɪəriˈæləti/ / nghĩa Một thông tin có thể được bỏ qua nếu tác động của việc làm này là nhỏ đến báo cáo tài chính hay quyết định của người sử dụng báo tắc 6 Accrual principle - Nguyên tắc cơ sở dồn tíchPhát âm / / nghĩa Các giao dịch tài chính của doanh nghiệp phải được ghi lại trong cùng một khoảng thời gian mà chúng xảy ra. Mặc dù, dòng tiền thực tế sự chi, trả tiền có thể chưa xảy tắc 7 Going concern principle - Nguyên tắc hoạt động liên tục Phát âm / /kənˈsɜːn/ / nghĩa Nguyên tắc này giả định rằng một doanh nghiệp sẽ tiếp tục tồn tại trong tương lai gần, nói cách khác, rằng nó sẽ không bị buộc phải ngừng kinh doanh. Trong kế toán, nguyên tắc hoạt động liên tục giả định rằng doanh nghiệp sẽ tiếp tục hoạt động đủ lâu để thực hiện các nghĩa vụ, mục tiêu và cam kết hiện tại của các nguyên tắc, dưới đây là những công thức cơ bản được sử dụng vô cùng phổ biến trong kế toán. Balance Sheet Bản cân đối kế toánTotal Asset =Liabilities+Owner’s EquityFixed Asset Property, Land and Equipment, Building, Computers, etc.+Current Asset Inventory, Prepaid Expense, Account Receivables, othersLong-term Debt+Current liabilities Account Payable, Accrued Payable, short-term loans, Unearned Revenue othersCommon Stock+Retaining EarningsCông thức tính lợi nhuận giữ lại Retained EarningsRetained Earnings t = Beginning Balance t-1 + Profit Loss – DividendCông thức cho vốn lưu động một nguồn vốn ngắn hạn nhằm đáp ứng cho các hoạt động kinh doanh hằng ngày của doanh nghiệpNet Working capital = Current assets – Current liabilitiesĐể tính điểm hòa vốn, các kế toán viên sẽ dùng công thức sauBreak-even point = Revenue – Total cost fixed costs + variable costs = 0 profitTừ vựng tiếng Anh ngành kế toán về tài sản và giấy tờ doanh nghiệpBên cạnh đó, việc hiểu các thuật ngữ dành cho tài sản và giấy tờ doanh nghiệp trong tiếng Anh là vô cùng quan vựngPhát âmÝ nghĩaAccount Receivable/əˈkaʊnt/ /rɪˈsiːvəbl/Khoản phải thuAsset/ Tài sảnBusiness license/ / phép kinh doanhBusiness plan/ /plæn/Kế hoạch kinh doanhCurrent asset/ / Tài sản lưu độngDebentures/ phiếu, giấy nợDebit note/ noʊt/Giấy báo NợFinancial report/ /rɪˈpɔːt/Báo cáo tài chínhFixed asset/fɪkst/ / sản cố địnhInventory/ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán được sử dụng khi làm việc với ngân hàngKhi làm việc với ngân hàng hoặc với vị trí là một kế toán ngân hàng, người đọc có thể phải dùng đến các từ vựng dưới đâyTừ vựngPhát âmÝ nghĩaAccount holder/əˈkaʊnt tài khoảnAccumulated reserve/ rɪˈzɝːv/ Nguồn tiền tích luỹAssess /əˈses/Định giáCollateral/ sản đảm bảoCredit rating/ hạng tín dụngCredit status/ trạng tín dụngCredit worthiness / năng trả được nợDefault/dɪˈfɑːlt/Trả nợ không đúng hạn/ không thể trả nợDeposit/ gửiDocument/ từExchange rate/ɪksˈtʃeɪndʒ/ /reɪt/Tỷ giáMortgage/ chấpTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán quản trịTrong các chuyên ngành của Kế toán, Kế toán quản trị là một chuyên ngành nhỏ hơn và đóng vai trò vô cùng quan trọng. Một nhà kế toán quản trị cần nắm bắt các vấn đề về thực trạng tài chính và kinh doanh của doanh nghiệp để phục vụ công tác quản trị nội bộ và ra quyết định quản vựngPhát âmÝ nghĩa✅ Cash flow⭐ /kæʃ/ /fləʊ/🥇 Dòng tiền✅ Cash flow statement⭐ /kæʃ/ /fləʊ/ / Báo cáo dòng tiền✅ Financial performance⭐ / / Hiệu suất tài chính✅ Financial statement⭐ / / Báo cáo tài chính✅ Income statement⭐ / / Báo cáo thu nhập✅ Profitability⭐ / Khả năng sinh lời, lợi nhuận✅ Retained Earnings Statement⭐ /rɪˈteɪnd/ / / Báo cáo lợi nhuận giữ lại✅ Variance report⭐ / /rɪˈpɔːt/🥇 Báo cáo phân tích chênh lệchTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán khácBảng dưới đây đề cập tới các từ vựng của chuyên ngành kế toán vựngPhát âmÝ nghĩaTo declare /dɪˈkler/Khai báo thuếRegistration tax / /tæks/Thuế trước bạExport/Import tax/ / /tæks/Thuế xuất, nhập khẩuTax fraud/ tæks frɑːd/Gian lận thuếTax avoidance/ tæks thuếFinished goods/ˈfɪnɪʃtgʊdz/Thành phẩmGoods stolen/gʊdz ˈstoʊlən/ Hàng bị đánh cắpCác thuật ngữ và viết tắt tiếng Anh chuyên ngành kế toánTrong quá trình làm việc và nghiên cứu, người đọc sẽ bắt gặp nhiều từ vựng viết tắt và các thuật ngữ của chuyên ngành kế toán. Dưới đây là những từ vựng phổ viết tắtNghĩa tiếng AnhNghĩa tiếng ViệtACCAThe Association of Chartered Certified AccountantsHiệp hội kế toán công chứngBEPBreak-even pointĐiểm hòa vốnCGMCost of Goods ManufacturedChi phí sản xuất chưa tính các chi phí khácCGPCost of Good ProductionChi phí sản xuất cuối cùng, tính cho 1 sản phẩmCOGSCost of goods soldGiá vốn hàng bánEBITEarning before interest and taxLợi nhuận trước lãi vay và thuếEBITDAEarnings before interest, tax, depreciation and amortizationLợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu haoFIFOFirst In First OutPhương pháp nhập trước xuất trướcGAAPGenerally Accepted Accounting PrinciplesCác nguyên tắc Kế toán được chấp nhận chungIASInternational Accounting StandardsTiêu chuẩn Kế toán quốc tếIASCInternational Accounting Standards CommitteeHội đồng Chuẩn mực Kế toán quốc tếIFRSInternational Financial Reporting StandardsChuẩn mực báo cáo tài chính quốc tếL/CLetter of CreditThư tín dụngLIFOLast In First OutPhương pháp nhập sau xuất trướcSách tiếng Anh chuyên ngành kế toánMột số đầu sách tiếng Anh hữu hiệu dùng trong ngành Kế toán làEnglish for Accounting – Oxford Business English Cuốn sách cung cấp những từ vựng cần thiết trong chuyên ngành Kế toán. Cuốn sách bao gồm nhiều bài tập, bài văn và cuộc hội thoại để người học luyện Principles Những nguyên lí kế toán Một cuốn sách cung cấp các kiến thức cơ bản của chuyên ngành kế toán từ những nguyên tắc chung đến cách xây dựng các báo cáo kế toán trong quá trình làm Financial Statement Analysis Workbook Cuốn sách mở rộng với những kiến thức chuyên sâu về phân tích những báo cáo tài chính trong doanh nghiệp báo cáo kết quả kinh doanh, bảng cân đối kế toán, báo cáo tình trạng dòng tiền, Những bài học và hướng dẫn trong cuốn sách mang tính ứng dụng cao trên quy mô toàn All-in-One For Dummies Một cuốn sách kế toán cho “dummies” - cung cấp các kiến thức căn bản của chuyên ngành kế toán. Quyển sách này phù hợp cho những người muốn tự học kế toán hoặc muốn tự làm quen dần với chuyên ngành câu giao tiếp sử dụng từ vựng chuyên ngành kế toánMichael Hi Alex, what’s wrong? You look so tired.Michael Chào Alex, có chuyện gì vậy? Bạn trông mệt mỏiAlex Hey Michael, I need to find a new job but I don’t know where to start!Alex Chào Michael, tôi cần tìm một công việc mới nhưng tôi không biết bắt đầu từ đâu!Michael What did you learn in university?Michael Bạn đã học gì ở trường đại học?Alex Well, I got a bachelor's degree in finance and accounting. I’ve tried to work as a broker but it didn’t seem to work out.Alex Tôi đã có bằng cử nhân về tài chính và kế toán. Tôi đã cố gắng làm việc như là một nhà môi giới chứng khoán nhưng có vẻ không ổn lắm.Michael Maybe you should be an accountant. I have some experience in this field so I may help you. Michael Có lẽ bạn nên làm kế toán. Tôi có một số kinh nghiệm trong lĩnh vực này, vì vậy tôi có thể giúp bạn.Alex That’s great. Actually, I’ve been thinking about this but you know, there are so many different positions in an accounting department. That really confuses me!Alex Điều đó thật tuyệt. Thực ra, tôi cũng đã nghĩ đến nó nhưng bạn biết đấy, có rất nhiều vị trí khác nhau trong một bộ phận kế toán. Điều đó thực sự khiến tôi bối rối!Michael My advice is that you can start with the position of a general accountant.Michael Lời khuyên của tôi là bạn có thể bắt đầu với vị trí của một kế toán tổng hợp.Alex Hmm, what are the duties of this position?Alex Hmm, nhiệm vụ của vị trí này là gì?Michael Generally speaking, an accountant is responsible for analyzing and communicating a company's financial information. The deeper you go, the more specialized it will be.Michael Nói chung, một kế toán viên chịu trách nhiệm phân tích và truyền đạt thông tin tài chính của công ty. Càng làm vào sâu, công việc sẽ càng chuyên sâu hơn.Alex Wow, interesting! Can you be more specific? How can I analyze financial data?Alex Wow, thú vị! Bạn có thể cụ thể hơn không? Tôi có thể phân tích dữ liệu tài chính bằng cách nào?Michael Firstly, you must ensure the accuracy of financial information by balancing the books for any activities taking place. That’s called accounting entries, you probably know that, right?Michael Đầu tiên, bạn phải đảm bảo tính chính xác của thông tin tài chính bằng cách cân đối sổ sách cho bất kỳ hoạt động nào diễn ra. Đó được gọi là bút toán kế toán, bạn biết điều này rồi, phải không?Alex Yeah, I’m familiar with them. I also know accountants must prepare many financial reports such as the balance sheet, income statements and retained earnings statements. But I wonder what they are made for?Alex Vâng, tôi quen thuộc với cái này rồi. Tôi cũng biết kế toán phải chuẩn bị nhiều báo cáo tài chính như bảng cân đối kế toán, báo cáo thu nhập và báo cáo lợi nhuận giữ lại. Nhưng tôi tự hỏi chúng được tạo ra để làm gì?Michael Great question! These reports can offer guidance on cost reduction, revenue enhancement, and profit maximization. Therefore, the management accountants can come up with an appropriate business plan. Michael Câu hỏi hay đấy! Các báo cáo này có thể đưa ra hướng dẫn về giảm chi phí, nâng cao doanh thu và tối đa hóa lợi nhuận. Do đó, kế toán quản trị có thể đưa ra phương án kinh doanh phù hợp.Alex Thank you, I know better now. Are there any requirements for that kind of position?Alex Cảm ơn bạn, tôi biết rõ hơn rồi. Có bất kỳ yêu cầu nào cho vị trí đó không?Michael Certainly, you can start by doing an internship or sign up for the ACCA test, you know The Association of Chartered Certified Accountants.Michael Chắc chắn rồi, bạn có thể bắt đầu bằng cách thực tập hoặc đăng ký làm bài kiểm tra ACCA, Hiệp hội Kế toán Công chứng.Alex Oh, I have already heard of that. What about the GAAP? I mean the Generally Accepted Accounting Principles. Do I have to remember all of that while working?Alex Ồ, tôi đã nghe nói về nó rồi. Còn GAAP thì sao? Ý tôi là Các Nguyên tắc Kế toán được Chấp nhận. Tôi có phải nhớ tất cả những điều đó trong khi làm việc không?Michael Ofcourse you do. For example, you must follow the history cost principle when conducting the balance sheet statement. Otherwise, you will make it wrong.Michael Tất nhiên là bạn có. Ví dụ, bạn phải tuân theo nguyên tắc giá gốc khi tiến hành báo cáo bảng cân đối kế toán. Nếu không, bạn sẽ làm sai.Alex You're right. I probably should review these principles one more time. And talking about the balance sheet, how can you distinguish the fixed and current assets?Alex Bạn nói đúng. Tôi có lẽ nên xem lại những nguyên tắc này một lần nữa. Và nói về bảng cân đối kế toán, làm sao bạn có thể phân biệt được tài sản cố định và tài sản lưu động?Michael Oh, just remember, fixed assets are things like land, buildings, and equipment which can not be converted into money quickly. Things are with low liquidity. And current assets are the opposite.Michael Ồ, chỉ cần nhớ, tài sản cố định là những thứ như đất đai, tòa nhà và thiết bị không thể chuyển đổi thành tiền nhanh chóng. Những thứ có tính thanh khoản thấp. Còn tài sản lưu động thì ngược lại.Alex That makes sense now, you can not sell buildings in just one or hai days. On the other hand, companies can use cash and sell inventory or securities on a regular basis. Alex Điều đó có ý nghĩa đấy, bạn không thể bán các tòa nhà chỉ trong một hoặc hai ngày. Mặt khác, các công ty có thể sử dụng tiền mặt và bán hàng tồn kho hoặc chứng khoán một cách thường xuyên.Michael Yes, now you get it. Are you ready for a new job?Michael Bây giờ bạn đã hiểu hơn rồi. Bạn đã sẵn sàng cho một công việc mới chưa?Alex Thank you, Michael. That really helps. Alex Cảm ơn, Michael. Lời khuyên của bạn thực sự hữu ích.Michael No problem!Michael Không có gì!Tham khảo thêmTiếng Anh chuyên ngành MarketingBài tậpBài 1. Nối các từ sau với nghĩa tương Cash flowa. Chi phí không cố định2. Balance sheetb. Dòng tiền3. Common stockc. Giá vốn hàng bán4. Variable costd. Cổ phiếu thường5. Cost of goods solde. Bản cân đối kế toán Bài 2. Chọn chức vụ phù hợp cho từng người. A This person is responsible for a company’s financial management plans. Developing financial strategies and making investment decisions are parts of his/her duties. A is a …B B is in charge of the following preparing tax provisions schedules, and reports and maintaining a company’s tax database, finding tax solutions to complicated tax issues, etc. B is a …C C has to handle the checks and balances of revenues generated in a company. C is a …D After businesses' financial statements and records have been made, D will review and verify this information to conduct an audit report. D is an …Đáp ánBài 1 2A a chief accountantB a tax accountantC a revenue accountantD an auditorTổng kếtBài viết trên nêu chi tiết các từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán theo chức vụ, chuyên ngành, nghiệp vụ, Đây là nxhững từ và cụm từ phổ biến mỗi kế toán viên cần biết. Vì vậy, người đọc hay nắm thật chắc nghĩa nhằm sử dụng linh hoạt trong học tập, nghiên cứu và làm việc.

sách tiếng anh chuyên ngành kế toán